STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 20 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 33 | | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | | Toán, Hóa học, Năng khiếu TDTT | | | | | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 10 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Vật lí, Sinh học | | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 10 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | | | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 10 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | | | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 10 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Địa lí | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 30 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 20 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Ngôn ngữ Anh hoặc Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | 170 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | |
15 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | 80 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | |
16 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | |
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |
18 | 7229001 | Triết học | 80 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
19 | 7229030 | Văn học | 140 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | |
20 | 7310101 | Kinh tế | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
21 | 7310201 | Chính trị học | 80 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
22 | 7310301 | Xã hội học | 100 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 140 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
24 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
25 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 80 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
28 | 7340115 | Marketing | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 150 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
30 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
31 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 110 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
32 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 130 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
33 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
34 | 7340301 | Kế toán | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
35 | 7340302 | Kiểm toán | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
36 | 7380101 | Luật (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 3 chuyên ngành theo học: Luật Hành chính; Luật Thương mại; Luật Tư pháp) | 300 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |
37 | 7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Luật hành chính; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |
38 | 7420101 | Sinh học (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Sinh học; Vi sinh vật học) | 140 | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | | | |
39 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
40 | 7420201T | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
41 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 90 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
42 | 7440112 | Hoá học | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
43 | 7440301 | Khoa học môi trường | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
44 | 7460112 | Toán ứng dụng | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | | |
45 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
47 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
49 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
50 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Công nghệ thông tin hoặc Tin học ứng dụng) | 250 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
52 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
53 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 180 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
54 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
55 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
56 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 3 chuyên ngành theo học: Cơ khí ô tô, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến) | 260 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
57 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
58 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
59 | 7520201C | Kỹ thuật Điện (Chương trình chất lượng cao) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
60 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
61 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
62 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
63 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 130 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
64 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Vật lí, Sinh học | | | |
65 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
66 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
67 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
68 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
69 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
70 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
71 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
72 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
73 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
74 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
75 | 7620102H | Khuyến nông | | | | | | | | | | |
76 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
77 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Sinh học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
78 | 7620109 | Nông học | 80 | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
79 | 7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
80 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 3 chuyên ngành theo học: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | 160 | | Toán, Vật lí, Sinh học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
81 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
82 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
83 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
84 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
85 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
86 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
87 | 7620205 | Lâm sinh | | | | | | | | | | |
88 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 200 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
89 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
90 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến) | 40 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
91 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
92 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
93 | 7640101 | Thú y (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Thú y; Dược thú y) | 160 | | Toán, Vật lí, Sinh học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
94 | 7720203 | Hoá dược | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
95 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
96 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
97 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Hóa học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
98 | 7850103 | Quản lý đất đai | 130 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |